Mục lục bài viết
Bảng Nguyên Tố Hóa Học Đầy Đủ Nhất
| H | He | Li | Be | B | C | N | O | F | Ne |
| —- | —– | – | — | —- | —- | —- | —- | —- | —–|
| Na | Mg | Al | Si | P | S | Cl | Ar | K | Ca |
| Sc | Ti | V | Cr | Mn | Fe | Co | Ni | Cu | Zn |
| Ga | Ge | As | Se | Br | Kr | Rb | Sr | Y | Zr |
| Nb | Mo | Tc | Ru | Rh | Pd | Ag | Cd | In | Sn |
| Sb | Te | I | Xe | Cs | Ba | La | Ce | Pr | Nd |
| Pm | Sm | Eu | Gd | Tb | Dy | Ho | Er | Tm | Yb |
| Lu | Hf | Ta | W | Re | Os | Ir | Pt | Au | Hg |
| Tl | Pb | Bi | Po | At | Rn | Fr | Ra | Ac | Th |
| Pa | U | Np | Pu | Am | Cm | Bk | Cf | Es | Fm |
| Md | No | Lr | | | | | | | |
Chú thích:
– H: Hydrogen (Hiđrô)
– He: Helium (Heli)
– Li: Lithium (Liti)
– Be: Beryllium (Berilium)
– B: Boron (Bo)
– C: Carbon (Cacbon)
– N: Nitrogen (Nitơ)
– O: Oxygen (Oxi)
– F: Fluorine (Flo)
– Ne: Neon (Neon)
– Na: Sodium (Natri)
– Mg: Magnesium (Magiê)
– Al: Aluminum (Nhôm)
– Si: Silicon (Silic)
– P: Phosphorus (Phốtpho)
– S: Sulfur (Lưu huỳnh)
– Cl: Chlorine (Clo)
– Ar: Argon (Argon)
– K: Potassium (Kali)
– Ca: Calcium (Canxi)
– Sc: Scandium (Scanđi)
– Ti: Titanium (Titan)
– V: Vanadium (Vanađi)
– Cr: Chromium (Crôm)
– Mn: Manganese (Mangan)
– Fe: Iron (Sắt)
– Co: Cobalt (Coban)
– Ni: Nickel (Niken)
– Cu: Copper (Đồng)
– Zn: Zinc (Kẽm)
– Ga: Gallium (Gali)
– Ge: Germanium (Germani)
– As: Arsenic (Asen)
– Se: Selenium (Selen)
– Br: Bromine (Brom)
– Kr: Krypton (Krypton)
– Rb: Rubidium (Ruti)
– Sr: Strontium (Xtroni)
– Y: Yttrium (Ytri)
– Zr: Zirconium (Xirco)
– Nb: Niobium (Niobi)
– Mo: Molybdenum (Molypđen)
– Tc: Technetium (Technet)
– Ru: Ruthenium (Ruteni)
– Rh: Rhodium (Rodium)
– Pd: Palladium (Bạc đen)
– Ag: Silver (Bạc)
– Cd: Cadmium (Cadimi)
– In: Indium (Indi)
– Sn: Tin (Thiếc)
– Sb: Antimony (Chì)
– Te: Tellurium (Telluri)
– I: Iodine (Iốt)
– Xe: Xenon (Xenon)
– Cs: Cesium (Xesi)
– Ba: Barium (Bari)
– La: Lanthanum (Lantan)
– Ce: Cerium (Sé)
– Pr: Praseodymium (Praseodi)
– Nd: Neodymium (Neodi)
– Pm: Promethium (Prometi)
– Sm: Samarium (Samari)
– Eu: Europium (Europi)
– Gd: Gadolinium (Gadolim)
– Tb: Terbium (Terbi)
– Dy: Dysprosium (Dysprosi)
– Ho: Holmium (Holu)
– Er: Erbium (Erbium)
– Tm: Thulium (Thulium)
– Yb: Ytterbium (Ytterbi)
– Lu: Lutetium (Lutezi)
– Hf: Hafnium (Hafni)
– Ta: Tantalum (Tanthal)
– W: Tungsten (Wolfram)
– Re: Rhenium (Reni)
– Os: Osmium (Osimi)
– Ir: Iridium (Iridi)
– Pt: Platinum (Bạch kim)
– Au: Gold (Vàng)
– Hg: Mercury (Thủy ngân)
– Tl: Thallium (Tali)
– Pb: Lead (Chì)
– Bi: Bismuth (Bismut)
– Po: Polonium (Poloni)
– At: Astatine (Astatin)
– Rn: Radon (Radon)
– Fr: Francium (Phóng xạ césium)
– Ra: Radium (Radium)
– Ac: Actinium (Actini)
– Th: Thorium (Torium)
– Pa: Protactinium (Protactini)
– U: Uranium (Urani)
– Np: Neptunium (Nepđun)
– Pu: Plutonium (Plutoni)
– Am: Americium (Americi)
– Cm: Curium (Curium)
– Bk: Berkelium (Berkeli)
– Cf: Californium (Californi)
– Es: Einsteinium (Einsteini)
– Fm: Fermium (Fermi)
– Md: Mendelevium (Mendelevi)
– No: Nobelium (Nobeli)
– Lr: Lawrencium (Lorrentsi)
Chỉ 30s Để Lấy Lại Gốc Nhóm Nguyên Tố Hóa Học
Bảng nguyên tử khối hóa học đầy đủ và chuẩn nhất
Bảng nguyên tử khối hóa học là tài liệu không thể thiếu với học sinh trung học. Trong bài viết dưới đây, ThuThuatPhanMem.vn gửi tặng bạn đọc những mẫu bảng nguyên tử khối hóa học đầy đủ và chuẩn nhất.
Nguyên tử khối được tính bằng đơn vị Cacbon (đvC), một đơn vị Cacbon bằng 1/12 khối lượng hạt nhân nguyên tử Cacbon đồng vị C12. Nguyên tử khối được coi là khối lượng và tính theo đơn vị gam của một mol nguyên tử với kí hiệu là u.
Sau đây là bảng tổng hợp nguyên tử khối hóa đọc đầy đủ với hơn 100 nguyên tố hóa học phổ biến và hiếm gặp.
STT |
Tên gọi |
Tên tiếng Anh |
Ký hiệu |
Nguyên tử khối (u) |
1 |
Hiđrô |
Hydrogen |
H |
1,008 |
2 |
Heli |
Helium |
He |
4,002602(2) |
3 |
Liti |
Lithium |
Li |
6,94 |
4 |
Berili |
Berylium |
Be |
9,012182(3) |
5 |
Bo |
Boron |
B |
10,81 |
6 |
Cacbon |
Carbon |
C |
12,011 |
7 |
Nitơ |
Nitrogen |
N |
14,007 |
8 |
Ôxy |
Oxygen |
O |
15,999 |
9 |
Flo |
Flourine |
F |
18,9984032(5) |
10 |
Neon |
Neon |
Ne |
20,1797(6) |
11 |
Natri |
Sodium (Natrium) |
Na |
22,98976928(2) |
12 |
Magiê |
Magnesium |
Mg |
24,305 |
13 |
Nhôm |
Aluminum |
Al |
26,9815386(8) |
14 |
Silic |
Silicon |
Si |
28,085 |
15 |
Phốtpho |
Phosphorus |
P |
30,973762(2) |
16 |
Lưu huỳnh |
Sulfur |
S |
32,06 |
17 |
Clo |
Chlorine |
Cl |
35,45 |
18 |
Argon |
Argon |
Ar |
39,948(1) |
19 |
Kali |
Potassium (Kalium) |
K |
39,0983(1) |
20 |
Canxi |
Calcium |
Ca |
40,078(4) |
21 |
Scandi |
Scandium |
Sc |
44,955912(6) |
22 |
Titan |
Titanium |
Ti |
47,867(1) |
23 |
Vanadi |
Vanadium |
V |
50,9415(1) |
24 |
Crom |
Chromium |
Cr |
51,9961(6) |
25 |
Mangan |
Manganese |
Mn |
54,938045(5) |
26 |
Sắt |
Iron (Ferrum) |
Fe |
55,845(2) |
27 |
Coban |
Cobalt |
Co |
58,933195(5) |
28 |
Niken |
Nikel |
Ni |
58,6934(4) |
29 |
Đồng |
Copper (cuprum) |
Cu |
63,546(3) |
30 |
Kẽm |
Zinc |
Zn |
65,38(2) |
31 |
Gali |
Galium |
Ga |
69,723(1) |
32 |
Gecmani |
Germanium |
Ge |
72,630(8) |
33 |
Asen |
Arsenic |
As |
74,92160(2) |
34 |
Selen |
Selenium |
Se |
78,96(3) |
35 |
Brôm |
Bromine |
Br |
79,904 |
36 |
Krypton |
Krypton |
Kr |
83,798(2) |
37 |
Rubiđi |
Rubidium |
Rb |
85,4678(3) |
38 |
Stronti |
Strontium |
Sr |
87,62(1) |
39 |
Yttri |
Yttrium |
Y |
88,90585(2) |
40 |
Zirconi |
Zirconium |
Zr |
91,224(2) |
41 |
Niobi |
Niobium |
Nb |
92,90638(2) |
42 |
Molypden |
Molybdenum |
Mo |
95,96(2) |
43 |
Tecneti |
Technetium |
Tc |
[98] |
44 |
Rutheni |
Ruthenium |
Ru |
101,07(2) |
45 |
Rhodi |
Rhodium |
Rh |
102,90550(2) |
46 |
Paladi |
Paladium |
Pd |
106,42(1) |
47 |
Bạc |
Silver (Argentum) |
Ag |
107,8682(2) |
48 |
Cadmi |
Cadmium |
Cd |
112,411(8) |
49 |
Indi |
Indium |
In |
114,818(1) |
50 |
Thiếc |
Tin (Stannum) |
Sn |
118,710(7) |
51 |
Antimon |
Antiomny (Stibium) |
Sb |
121,760(1) |
52 |
Telua |
Tellurium |
Te |
127,60(3) |
53 |
Iốt |
Iodine |
I |
126,90447(3) |
54 |
Xenon |
Xenon |
Xe |
131,293(6) |
55 |
Xêzi |
Caesium |
Cs |
132,9054519(2) |
56 |
Bari |
Barium |
Ba |
137,327(7) |
57 |
Lantan |
Lanthanum |
La |
138,90547(7) |
58 |
Xeri |
Cerium |
Ce |
140,116(1) |
59 |
Praseodymi |
Praseodymium |
Pr |
140,90765(2) |
60 |
Neodymi |
Neodymium |
Nd |
144,242(3) |
61 |
Promethi |
Promethium |
Pm |
[145] |
62 |
Samari |
Samarium |
Sm |
150,36(2) |
63 |
Europi |
Europium |
Eu |
151,964(1) |
64 |
Gadolini |
Gadonlinium |
Gd |
157,25(3) |
65 |
Terbi |
Terbium |
Tb |
158,92535(2) |
66 |
Dysprosi |
Dysprosium |
Dy |
162,500(1) |
67 |
Holmi |
Holmium |
Ho |
164,93032(2) |
68 |
Erbi |
Erbium |
Er |
167,259(3) |
69 |
Thuli |
Thulium |
Tm |
168,93421(2) |
70 |
Ytterbi |
Ytterbium |
Yb |
173,054(5) |
71 |
Luteti |
Lutetium |
Lu |
174,9668(1) |
72 |
Hafni |
Hafnium |
Hf |
178,49(2) |
73 |
Tantali |
Tantalum |
Ta |
180,94788(2) |
74 |
Wolfram |
Tungsten (Wolfram) |
W |
183,84(1) |
75 |
Rheni |
Rhenium |
Re |
186,207(1) |
76 |
Osmi |
Osmium |
Os |
190,23(3) |
77 |
Iridi |
Iridium |
Ir |
192,217(3) |
78 |
Platin |
Plantinum |
Pt |
195,084(9) |
79 |
Vàng |
Gold (Aurum) |
Au |
196,966569(4) |
80 |
Thủy ngân |
Mercury (Hydrargyrum) |
Hg |
200,592(3) |
81 |
Tali |
Thalium |
Tl |
204,38 |
82 |
Chì |
Lead (Plumbum) |
Pb |
207,2(1) |
83 |
Bitmut |
Bismuth |
Bi |
208,98040(1) |
84 |
Poloni |
Polonium |
Po |
[209] |
85 |
Astatin |
Astatine |
At |
[210] |
86 |
Radon |
Radon |
Rn |
[222] |
87 |
Franxi |
Francium |
Fr |
[223] |
88 |
Radi |
Radium |
Ra |
[226] |
89 |
Actini |
Actinium |
Ac |
[227] |
90 |
Thori |
Thorium |
Th |
232,03806(2) |
91 |
Protactini |
Protactinium |
Pa |
231,03588(2) |
92 |
Urani |
Uranium |
U |
238,02891(3) |
93 |
Neptuni |
Neptunium |
Np |
[237] |
94 |
Plutoni |
Plutonium |
Pu |
[244] |
95 |
Americi |
Americium |
Am |
[243] |
96 |
Curi |
Curium |
Cm |
[247] |
97 |
Berkeli |
Berkelium |
Bk |
[247] |
98 |
Californi |
Californium |
Cf |
[251] |
99 |
Einsteini |
Einsteinium |
Es |
[252] |
100 |
Fermi |
Fermium |
Fm |
[257] |
101 |
Mendelevi |
Mendelevium |
Md |
[258] |
102 |
Nobeli |
Nobelium |
No |
[259] |
103 |
Lawrenci |
Lawrencium |
Lr |
[262] |
104 |
Rutherfordi |
Rutherfordium |
Rf |
[267] |
105 |
Dubni |
Dubnium |
Db |
[268] |
106 |
Seaborgi |
Seaborgium |
Sg |
[269] |
107 |
Bohri |
Bohrium |
Bh |
[270] |
108 |
Hassi |
Hassium |
Hs |
[269] |
109 |
Meitneri |
Meitnerium |
Mt |
[278] |
110 |
Darmstadti |
Darmstadtium |
Ds |
[281] |
111 |
Roentgeni |
Roentgenium |
Rg |
[281] |
112 |
Copernixi |
Copernicium |
Cn |
[285] |
113 |
Nihoni |
Nihonium |
Nh |
[286] |
114 |
Flerovi |
Flerovium |
Fl |
[289] |
115 |
Moscovi |
Moscovium |
Mc |
[288] |
116 |
Livermori |
Livermorium |
Lv |
[293] |
117 |
Tennessine |
Tennessine |
Ts |
[294] |
118 |
Oganesson |
Oganesson |
Og |
[294] |
Để học thuộc lòng bảng nguyên tử khối hóa học khá là khó. Vì thế, những người học trước thường truyền miệng nhau những bài thơ vui nói về các nguyên tử khối. Mời bạn đọc cùng tham khảo một số bài thơ về nguyên tử khối dưới đây:
Bài thơ nguyên tử khối thứ nhất
Hidro là 1
12 cột Các bon
Nito 14 tròn
Oxi trăng 16
Natri hay láu táu
Nhảy tót lên 23
Khiến Magie gần nhà
Ngậm ngùi nhận 24
27 Nhôm la lớn
Lưu huỳnh giành 32
Khác người thật là tài
Clo ba nhăm rưỡi(35,5)
Kali thích 39
Canxi tiếp 40
Năm nhăm Mangan cười
Sắt đây rùi:56
64 đồng nổi cáu
Bởi kém kẽm (Zn) 65
80 Brom nằm
Xa Bạc (Ag) 108
Bải buồn chán ngán
(137) Một ba bẩy ích chi
kém người ta còn gì!
Thủy ngân (Hg) hai linh mốt(201)
Còn lại chì một cột
207 thật to
Heli thì buồn so
Mình đây được có 4
Liti thật khiêm tốn
Số 7 là được rồi
Số 9 Beri ngồi
Trêu bạn Bo 11
19 đây chết ngột
Flo đang than phiền
Nêon thì cười hiền
Tớ 20 tròn chẵn
Silic người đứng đắn
Nhân 28 đẹp ko
Photpho đỏ hồng hồng
Nhận 31 cuối tháng
Agon cười trong sáng
39,9 đây
Kết thúc bài ca này
Crom 52 đấy
Bài thơ nguyên tử khối thứ hai
Hiđro số 1 khởi đi
Liti số 7 ngại gì chí trai
Cacbon bến nước 12
Nitơ 14 tuổi ngày hoa niên
Oxi 16 khuôn viên
Flo 19 lòng riêng vương sầu
Natri 23 xuân đầu
Magie 24 mong cầu mai sau
Nhôm thời 27 chí cao
Silic 28 lòng nào lại quên
Photpho 31 lập nên
32 nguyên tử khối tên Lưu huỳnh
Clo 35,5 tự mình
Kali 39 nhục vinh chẳng màn
Canxi 40 thẳng hàng
52 Crom chuỗi ngày tàn phải lo
Mangan song ngũ(55) so đo
Sắt thời 56 đừng cho trồng trềnh
Coban 59 cồng kềnh
Kẽm đồng 60 lập nền có dư
Đồng 63,6
Kẽm 65,4
Brom 80 chín thư riêng phần
Stronti 88 đồng cân
Bạc 108 tăng lần số sai
Catmi một bách mười hai(112)
Thiếc trăm mười chín(119) một mai cuộc đời
Iot 127 chẳng dời
Bari 137 sức thời bao lâm
Bạch kim 195
Vàng 197 tiếng tăng chẳng vừa
Thủy ngân 2 bách phẩy 0 thừa(200,0)
Chì 2 linh 7(207) chẳng ưa lửa hồng
Rađi 226 mong
Bismut 2 trăm linh 9 cứ trông cậy mình(209)
Bài thơ nguyên tử phân minh
Lòng này đã quyết tự tin học hàn
Để học hóa học một cách tốt và hiệu quả thì chúng ta cần trang bị bảng tuần hoàn hóa học. Dưới đây là hình ảnh bảng tuần hoàn mẫu dành cho học sinh cấp trung học.
Để tìm kiếm những mẫu bảng tuần hoàn hóa học chuẩn và đầy đủ nhất, bạn hãy truy cập bài viết sau đây: https://thuthuatphanmem.vn/tong-hop-bang-tuan-hoan-hoa-hoc-chuan/
Với bảng nguyên tử khối hóa học đầy đủ cùng với bài thơ về nguyên tử khối dễ học và thú vị, ThuThuatPhanMem.vn chúc các bạn học tập và thi tốt!